Kế hoạch của Tổ Văn-Sử-GDCD Năm 2013
KẾ HOẠCH NĂM HỌC 2013 - 2014 TO VĂN- SỬ - GDCD
TRƯỜNG THCS THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN TỔ VĂN - SỬ - GDCD Số : 01/KH-TCM |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
|
Phong Điền, ngày 10 tháng 9 năm 2013
KẾ HOẠCH HOẠT ĐỘNG NĂM HỌC 2013 - 2014
TỔ VĂN - SỬ - GDCD
Căn cứ Quyết định số 1262/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2013 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc Ban hành Kế hoạch thời gian năm học 2013-2014 của giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông và giáo dục thường xuyên;
Căn cứ Công văn số 1492/BC-SGDĐT ngày 26 tháng 7 năm 2013 của Sở Giáo dục và Đào tạo về Báo cáo Tổng kết năm học 2012-2013 và phương hướng, nhiệm vụ năm học 2013-2014;
Căn cứ Công văn số 1705/SGD&ĐT-GDTrH ngày 30/8/2013 của Sở GD& ĐT v/v Hướng dẫn nhiệm vụ Giáo dục Trung học năm học 2013 - 2014 và Báo cáo tổng kết năm học 2012 -2013 phương hướng nhiệm vụ năm học 2013 - 2014 của UBND huyện, Phòng GD&ĐT.
Căn cứ vào phương hướng nhiệm vụ năm học của trường THCS thị trấn Phong Điền, tổ Văn - Sử - Giáo dục xây dựng kế hoạch hoạt động năm học 2013 - 2014 như sau:
I. ĐẶC ĐIỂM TÌNH HÌNH
1. Bối cảnh năm học :
- Tiếp tục đẩy mạnh việc Học tập và làm theo tấm gương đạo đức Hồ Chí Minh; đẩy mạnh cuộc vận động Mỗi thầy giáo, cô giáo là một tấm gương đạo đức, tự học và sáng tạo và phong trào thi đua Xây dựng trường học thân thiện, HS tích cực.
- Tiếp tục thực hiện có hiệu quả “Chương trình hành động của ngành triển khai thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng toàn quốc lần thức XI và Nghị quyết Đại hội tỉnh Đảng bộ lần thứ XIV về Giáo dục và Đào tạo giai đoạn 2011- 2015”.
- Tiếp tục thực hiện Đề án nâng cao chất lượng công tác bồi dưỡng HS giỏi, HS năng khiếu phổ thông; xây dựng trường THCS thị trấn Phong Điền đến năm 2015 thành trường chuẩn trọng điểm của huyện theo nghị quyết số 4C/2013/NQ-HĐND.
- Chất lượng bộ môn:
TỔNG HỢP CHẤT LƯỢNG BỘ MÔN NĂM HỌC 2012 - 2013:
Môn |
Khối |
SL |
Giỏi |
Khá |
Trung bình |
Yếu |
Kém |
|||||
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
SL |
TL |
|||
Ngữ văn |
6 |
180 |
33 |
18.3% |
66 |
36.7% |
66 |
36.7% |
15 |
8.3% |
0 |
0.0% |
7 |
159 |
5 |
3.1% |
48 |
30.2% |
91 |
57.2% |
15 |
9.4% |
0 |
0.0% |
|
8 |
162 |
33 |
20.4% |
75 |
46.3% |
50 |
30.9% |
3 |
1.9% |
1 |
0.6% |
|
9 |
180 |
28 |
15.6% |
51 |
28.3% |
101 |
56.1% |
0 |
0.0% |
0 |
0.0% |
|
Tổng cộng |
|
681 |
99 |
14.5% |
240 |
35.2% |
308 |
45.2% |
33 |
4.8% |
1 |
0.1% |
Lịch sử |
6 |
180 |
32 |
17.8% |
72 |
40.0% |
72 |
40.0% |
4 |
2.2% |
0 |
0.0% |
7 |
159 |
41 |
25.8% |
68 |
42.8% |
44 |
27.7% |
5 |
3.1% |
1 |
0.6% |
|
8 |
162 |
51 |
31.5% |
81 |
50.0% |
30 |
18.5% |
0 |
0.0% |
0 |
0.0% |
|
9 |
180 |
29 |
16.1% |
105 |
58.3% |
46 |
25.6% |
0 |
0.0% |
0 |
0.0% |
|
Tổng cộng |
Bản quyền thuộc Trường THCS Nguyễn Duy |